Bản cập nhật 10.6 đã chính thức ra mắt, đánh dấu sự khởi đầu của Season 3 trên Đấu Trường Chiến Thuật. Hãy cùng AZGame.Info xem qua chi tiết về bản cập nhật DTCL 10.6 với hàng loạt thay đổi để làm quen và thăng hạng mùa giải mới ngay tại đây!

chi-tiet-ban-cap-nhat-dtcl-10-6

Thông tin chi tiết về bản cập nhật Đấu Trường Sự Thật 10.6 – Season 3

Xếp hạng so với Xếp hạng

  • Xếp hạng mùa 3 sẽ bắt đầu với bản cập nhật 10.6.
  • Xếp hạng dưới Master sẽ không bị trừ điểm nếu không chiến đấu nữa. Tức là bạn sẽ vẫn giữ hạng Master và chỉ tụt hạng khi thua trận.

Cơ chế vô hạn thiên hà

  • Cơ chế Thiên hà Vô hạn với 5 Thiên hà theo chủ đề sẽ được cập nhật sau trong bản vá 10.7.

Cách tính Vàng trong game

  • Tiền vàng mỗi vòng (bắt đầu từ 1 – 2): 2 – 2 – 3 – 4 – 5 – 5 – 5.
  • Bạn không thể bán tướng ngay sau vòng Thị trường để có thêm tiền tích trữ.
  • Kèo chiến thắng sẽ nhận được vàng như sau: 2 (+1 vàng), 3 (+2 vàng), 4 (+3 vàng), 5+ (+4 vàng).
  • Tiền thưởng vàng theo chuỗi thắng / thua giờ sẽ được trả trong các vòng đánh quái.

Tỷ lệ rơi anh hùng theo sao

  • Tỷ lệ rớt anh hùng ở cấp độ 3: 70/30/0/0/0%.
  • Tỉ lệ rớt tướng ở cấp độ 5: 35/40/20/5/0%.
  • Tỉ lệ rớt tướng ở cấp 6: 20/35/35/10/0%.
  • Tỉ lệ rớt tướng ở cấp 7: 14/30/40/15/1%.
  • Tỉ lệ rớt tướng ở cấp 8: 10/25/35/25/5%.

Thiệt hại cho người chơi

  • Thiệt hại cho người chơi mỗi Vòng: 0/3/4/5/10/15/20.
  • Giờ tất cả các tướng còn sống trên bảng đều gây 1 sát thương cho mỗi tướng (không còn dựa trên Sao của tướng như trước nữa).

Tỷ lệ rơi hàng

  • Các anh hùng sẽ rơi nhiều vàng hơn trong tất cả các vòng với các hộp tiền thưởng.
  • Rương anh hùng và rương vàng giờ đây không giảm trong 2 vòng đầu tiên của trận chiến với quái vật.
  • Neeko giờ giảm ít hơn trong toàn bộ hộp (giảm 35% so với trước đây).

Tính toán di chuyển của tướng

  • Tốc độ tất cả các tướng: 500.
  • Nhà vô địch di chuyển trơn tru hơn qua các ô.
  • Các tướng cận chiến đi trước các tướng đánh xa (nhanh hơn một chút).
  • Nếu mục tiêu trong tầm di chuyển ra ngoài tầm bắn, tướng truy đuổi chỉ “đuổi theo” 1 khoảng trống. Nếu mục tiêu vẫn đang di chuyển ra khỏi phạm vi, nó sẽ chọn mục tiêu khác gần nhất.

Năng lượng

  • Năng lượng nhận được khi tấn công mục tiêu giờ được cố định ở mức 10 năng lượng thay vì 8/10/12 như trước.

Vòng thị trường

  • Vòng chợ đầu tiên sẽ chỉ có 1 nhà vô địch vàng.
  • Vòng chợ sẽ có nhiều thiết bị hơn trước.
  • Xẻng Vàng sẽ xuất hiện trong vòng thị trường nhưng cơ hội rất thấp.
  • Trang bị hoàn chỉnh có thể xuất hiện trước vòng thị trường thứ 5.
  • Thiết bị chưa sửa chữa có thể xuất hiện sau vòng chợ thứ 6.

Các thay đổi khác

  • Hiệu ứng Vết Thương Sâu: Giảm 50% khả năng hồi phục.
  • Hiệu ứng Cấm (Death Sword) giờ không còn cấm tướng sử dụng phép nếu họ có đủ năng lượng.
  • Tất cả các kỹ năng của tướng sẽ được tính theo sức mạnh phép thuật từ trang bị (Sát thương, hồi máu, khiên …).

Thiết bị mới

  • Silent Knife đổi thành Chalice of Favor.
  • Frozen Gauntlet đổi thành Shroud of Stillness.
  • Serpent Axe đổi thành Zz’Rot Channel.

Thay đổi thiết bị cũ

  • Huyết kiếm – hồi máu: 35%.
  • Blade of Death – cộng dồn sát thương khi bắt đầu hiệp: 2.
  • Giant Slayer – 12% máu hiện tại của đối thủ dựa trên sát thương vật lý.
  • Kiếm súng Hextech – hút máu: 25%.
  • Cung ánh sáng – Thêm hiệu ứng làm giảm 50% kháng phép của những kẻ địch xung quanh.
  • Quỷ Thư Morello – sát thương đốt cháy: 20%.
  • Áo choàng Thủy ngân – Kiểm soát khả năng chống chịu trong 15 giây đầu tiên của hiệp đấu.
  • Sorcerer’s Hat – sức mạnh phép thuật cộng thêm: 50%.
  • Red Harrow – Thiệt hại do bỏng: 20%.
  • Chain of Atonement – Hồi 800 máu cho toàn đội khi tướng mặc đồ bị giết.
  • Rage – sát thương: 70%.
  • Dao điện – 70 sát thương mỗi lần nhảy.
  • Warmog’s Blood Armor – 4% máu tối đa, tối đa 150 máu / lần.
  • Cờ Zeke – Tăng tốc độ đánh: 18%.
  • Wind Sword – thời gian trục xuất: 5 giây.

Bộ lạc

  • Vũ trụ – Hồi máu: 15% / 30% / 60%.
  • Siêu công nghệ – Máu / sát thương: 350 & 50/800 & 80.
  • Thám Tử Bí Mật – Tăng tốc độ đánh: 50% / 80%.
  • Rebel – Shield: 150/225.
  • Trên không (4 tướng) – Tỷ lệ rơi trang bị: 15%.

Chung 1 Vàng

  • Caitlyn – sát thương: 45.
  • Khazix – sát thương kỹ năng: 175/250/400.
  • Jarvan – tổng năng lượng: 100.
  • Ziggs – tốc độ đánh: 0,7.

Chung 2 Vàng

  • Ahri – sát thương kỹ năng: 175/250/375.
  • Darius – Tổng năng lượng: 70.
  • Kai’sa – số hiệu tên lửa: 4/6/9.
  • Lucian – sát thương: 55.
  • Lucian – sát thương kỹ năng: 150/200/325.

Chung 3 Vàng

  • Neeko – sát thương kỹ năng: 200/275/550.
  • Shaco – sát thương kỹ năng (3 sao): 450%.

Chung 4 Vàng

  • Jhin – sát thương: 90.
  • Irelia – tốc độ đánh: 0.85.
  • Vel’koz – sát thương kỹ năng: 425/550/2000.
  • Wukong – Mana khởi đầu / Mana tối đa: 50/150.

Chung 5 vàng

  • Aurelion Sol – sát thương kỹ năng: 120/175/750.
  • Gangplank – máu: 1000.
  • Miss Fortune – sát thương kỹ năng: 70% / 90% / 999%.
  • Miss Fortune – Lá chắn có thể tăng lên: 400/700/1000.
  • Thresh – tốc độ đánh: 0.95.
  • Siêu robot – sát thương kỹ năng giật gân: 200/250/300/350/450/750/5000.

Thay đổi thiết bị

  • Tia sáng – ảnh hưởng: 2.
  • Bow of Light – sát thương: 225%.
  • Dao điện – 75 sát thương.

Trên đây là những thông tin chi tiết về bản cập nhật Đấu Trường Sự Thật 10.6 – Mùa 3. Các bạn cùng tham khảo để làm quen và leo rank đầu mùa nhé!

Chúc may mắn!